Tổng quan
Đây không phải là chiếc bán tải thông thường, mà là Siêu bán tải.
Ngoại thất hầm hố đúng chất “quái thú”
Thiết kế ngoại thất của Ford Ranger Raptor 2024 là sự kết hợp giữa bộ khung của một chiếc Ranger với vô vàn “đồ chơi” off-road kế thừa từ “đàn anh” F-150 Raptor. Nét hầm hồ, bề thế được đẩy lên tới hạn và choáng ngợp dù chỉ là một chiếc bán tải cỡ trung.
Ford Raptor 2024
PHIÊN BẢN | GIÁ XE (TRIỆU ĐỒNG) |
---|---|
Ford Raptor (xanh, trắng, đen) | 1.299.000.000 VNĐ |
Ford Raptor (xám, cam) | 1.306.000.000 VNĐ |
LIÊN HỆ NGAY HOTLINE 0844 718 868 ĐỂ RINH NGAY XẾ YÊU
BAO HỒ SƠ NGÂN HÀNG ĐẾN 85% GIÁ TRỊ XE ( KỂ CẢ TỈNH XA VÀ HỒ SƠ XẤU ) – GIẢI QUYẾT HỒ SƠ TRONG 2H LÀM VIỆC
✅️ Hỗ trợ Trả góp lên đến 85%
✅Hỗ trợ lái thử xe tận nhà
✅Hỗ trợ đăng kí hỏa tốc ra biển trong ngày
✅Thu xe cũ đổi xe mới giá cao
🚘🚘🚘Xe sẵn_Đủ Màu_Giao ngay không chờ đợi🚘🚘🚘
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt cỡ đại với logo “FORD” chễnh chệ tại trung tâm đầy ngạo nghễ, hai bên viền đèn LED ban ngày hình chữ C thanh thoát, kết hợp với cụm đèn trước LED ma trận hầm hố và hiện đại. Trên nắp capo cũng bố trí hốc gió nhỏ tản nhiệt phong cách việt dã.
Phía bên dưới là hốc gió và cản trước “cơ bắp” và rắn rỏi, nổi bật với tấm bảo vệ gầm cỡ đại sáng màu rất nổi bật.
Vòm bánh được ốp vè dày dạn màu đen, chứa bên trong là mâm 17 inch đa chấu hầm hố nhưng bộ lốp địa hình “khổng lồ” 32 inch còn ấn tượng hơn – cảm giác chắc chắn, tin cậy cho mọi trải nghiệm off-road thứ thiệt.
Bộ la-zăng hợp kim 17 inch hầm hố dành cho đường địa hình lắp với lốp xe BF GoodRich All-Terrain K02 hiệu năng cao danh tiếng (kích thước 285/70 R17). Dù vượt núi đồi hay chạy tốc độ cao, đều đáp ứng trong mọi điều kiện.
Nhìn từ bên hông có thể thấy gầm xe đã được nâng cao hơn so với bản tiền nhiệm, tăng khả năng cơ động của xe bán tải Ford trong nhiều pha “băng đèo lội suối” khó nhằn. Bậc lên xuống ốp nhôm chắc chắn giúp việc ra vào cabin dễ dàng hơn.
Tương tự phía trước, thiết kế cản sau cũng được tạo hình mới mẻ, cuốn hút hơn, với bậc lên xuống lớn, tích hợp ống xả kép phân bổ đối xứng thể thao. Nắp thùng hàng còn được dập chìm dòng chữ “RANGER” cá tính.
Dàn đèn hậu LED cũng rất “ưng con mắt” với lối thiết kế hình số 3 kết hợp với các đèn chức năng khác tạo thành hình cột hiện đại.
Nội Thất
Thiết kế nội thất cabin Ford Ranger Raptor 2024 cũng cá tính chẳng kém vẻ ngoài với tông màu đen chủ đạo xen kẽ những đường viền nhấn nhá màu cam thể thao bắt mắt.
Cụm màn hình kỹ thuật số 12,4 inch hiển thị đầy đủ cấu hình xe, nằm trên bảng táp lô thiết kế liền mạch trải rộng, cùng với màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 12 inch.
Ghế ngồi theo phong cách thiết kế Ford Performance
Lấy cảm hứng từ máy bay chiến đấu phản lực, ghế ngồi xe Raptor có thiết kế ôm trọn người lái, giúp lái xe có tư thế chắc chắn khi ôm cua hoặc tiếp đất. Các đường chỉ khâu độc đáo và kết hợp với da lộn giúp tối ưu sự thoải mái và tăng tính thẩm mỹ.
Ghế ngồi trên Ranger Raptor 2024 khá rộng rãi và được trang trí viền màu bắt mắt. Hàng ghế trước thiết kế thể thao, hỗ trợ tựa lưng êm ái. Hàng ghế sau đầy đủ 3 vị trí, đầy đủ tựa đầu cũng như phần đệm hông nhỏ ở giữa.
Tiện nghi hiện đại
Thế hệ mới của Ford Ranger Raptor “chiêu đãi” hành khách bằng nhiều trải nghiệm cabin hấp dẫn, từ những màn hình cỡ lớn cho đến chất âm cao cấp và đầy cuốn hút – tất cả mang đến ấn tượng thực sự khác biệt cho chiếc siêu bán tải. Các tiện nghi đáng chú ý có thể kể đến:
– Đèn nền nội thất
– Bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
– Màn trung tâm cỡ lớn 12 inch
– Dàn 10 loa nội thất của thương hiệu Bang & Olufsen
– Hệ thống thông tin giải trí SYNC4
Động cơ – Hộp số
Theo đó, Ford Ranger Raptor 2024 sử dụng động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L sản sinh công suất tối đa 210 mã lực và 500 Nm mô-men xoắn cùng hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian.
Chế độ Lái của Raptor 2024
Tiện lợi hơn với chức năng My Mode, bạn chỉ cần nhấn nút R trên vô lăng để lưu và kích hoạt các cài đặt cơ bản của mình. Cho dù đó là chế độ lái xe bạn muốn sử dụng. hệ thống lái Đình chỉ hoặc điều chỉnh chế độ âm thanh xả.
Tay lái 4 chấu bọc da tích hợp tính năng sưởi cùng lẫy chuyển số phía sau, thiết kế mang đến cảm giác đầm chắc. Cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị sắc nét và hiện đại và rất “trendy”. Tuy nhiên táp-pi cửa sử dụng một màu đen tuyền, thiếu chấm phá thẩm mỹ.
Bộ giảm chấn van trực tiếp FOX 2,5 ”
Hãy để những cung đường địa hình trở nên thú vị hơn bao giờ hết với giảm xóc FOX ™ 2,5 inch, Internal Bypass với công nghệ Live Valve tự động điều chỉnh tốc độ hấp thụ rung động theo chuyển động của xe lên đến 500 lần / giây. Hãy sẵn sàng cho việc lái xe địa hình của bạn.
An toàn
Các trang bị an toàn trên xe như: SYNC 3 với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu, cảm biến 4 điểm, 6 túi khí,camera lùi, cảm biến trong xe, kiểm soát áp suất lốp, Hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa, hệ thống chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh điện tử, kiểm soát chống lật xe, cân bằng điện tử, hệ thống chống trượt, khởi hành ngang dốc và hỗ trợ đổ đèo.
THÔNG SỖ KĨ THUẬT
FORD RANGER RAPTOR 2024 2.0L AT 4X4 | |
Động cơ & Tính năng vận hành / Power and Performance | |
Ðộng cơ/Engine Type | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TCDITrục cam kép, có làm mát khí nap |
Dung tích xi lanh/Displacement (cc) | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) /Max Power (PS/rpm) | 210 (154.5KW) / 3750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/Max Toque (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống truyền động /Drivetrain | Hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian /4WD |
Gài cầu điện/Shit-on-fly | Có |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình/Terrain Management System | Có |
Khóa vi sai cầu sau /Rear e-locking Differential | Có |
Hộp số/Transmission | Số tự động 10 Cấp điện tử |
Lẫy chuyển số thể thao/Paddle Shift | Có |
Trợ lực lái/Assited Steering | Trợ lực lái điện |
Kích thước & Trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5381 x 2028 x 1992 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 233 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6600 |
Dung tích thùng nhiên liệu (l) | 80L |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, giảm xóc thể thao và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Giảm xóc thể thao và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Phanh Ðĩa |
Phanh sau | Phanh Ðĩa |
Cỡ lốp | LT285/70R17 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″ |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Túi khí đầu gối bên người lái | Có |
Camera 360 độ | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình trên đường địa hình | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn pha chống chói tự động | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Ðiều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng |
Vật liệu ghế | Da cao cấp |
Tay lái | Bọc da |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện 10 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có ( 1 chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM, FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa |
Công nghệ giái trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 |
Màn hình TFT cảm ứng 12” | |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 12.4” |
Sạc không dây | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |